-
-
Model: CE-18
- Điện áp danh định(Un): 220V; 230V
- Dòng điện danh định và hằng số xung:
+ 5(40)A; 2000 xung/kWh
+ 10(80)A; 1000 xung/kWh
- Tần số: 50Hz
- Cấp chính xác: Cl.1 theo tiêu chuẩn IEC 62053-21
- Tìm hiểu thêm CE18-cataloge
-
Model: ME-41
- Điện áp danh định(Un): 3×57,5/100V – 3×240/415V
- Dòng điện danh định(In):3×5(10)A
- Tần số: 50Hz
- Hằng số công tơ: 10000xung/kWh; 10000xung/kvarh
- Cấp chính xác: Hữu công Cl.0,5S; Vô công Cl.2
- Tìm hiểu thêm ME-41-Cataloge
-
Model: ME-42
- Điện áp định danh (Un): 3×220/380V; 3×230/400V
- Dòng điện danh định (In) và hằng số xung:
+ 3×5(100)A; 1000xung/kWh, 1000xung/kvarh
+ 3×50(100)A; 500xung/kWh, 500xung/kvarh
- Dải điện áp hoạt động: 0.8Un~1.2Un
- Tần số: 50Hz ±2.5Hz
- Cấp chính xác: Hữu công CI.1, Vô công CI.2
- Tiêu chuẩn IEC 62052-11; IEC 62053-21, 23; IEC 62056-21, 61.
- Tìm hiểu thêm ME-42-Cataloge